Sự cần thiết tham gia bảo hiểm xe
Các loại bảo hiểm ô tô mà bạn có thể tham gia
1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) của chủ xe cơ giới (bảo hiểm bắt buộc theo Nghị định 115/1997/NÐ-CP ngày 17/12/1997 của Chính phủ) gồm:
2. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hoá vận chuyển trên xe
3. Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới
4. Bảo hiểm người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe
Quyền lợi khi tham gia bảo hiểm
Những việc chủ xe phải làm khi tai nạn xảy ra
Ngoài việc chấp hành các quy định của Nhà nước về tai nạn, chủ xe (lái xe) thông báo ngay cho cơ quan Công an, Công ty bảo hiểm nơi gần nhất để phối hợp giải quyết hậu quả tai nạn. Trong vòng 5 ngày, kể từ ngày xảy ra tai nạn, chủ xe phải thông báo tai nạn bằng văn bản (có mẫu in sẵn) gửi cho Công ty bảo hiểm.
Khi yêu cầu Công ty bảo hiểm trả tiền bồi thường chủ xe cần gửi cho Công ty bảo hiểm:
Biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm xe cơ giới
BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM
(Chi tiết xin vui lòng xem tại Thông tư số 126 /2008/TT-BTC ngày 22/12/2008) |
|
1. Tên sản phẩm |
Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới |
2. Mã nghiệp vụ (theo BEST) | VTP |
2. Đối tượng bảo hiểm |
Trách nhiệm dân sự |
3. Người được bảo hiểm |
+ Chủ xe cơ giới tham gia giao thông trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phải tham gia bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới theo quy định tại Thông tư 126/2008/TT-BTC và các quy định khác của pháp luật có liên quan. |
4. Phạm vi bồi thường |
- Thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra. - Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra. |
5. Các loại trừ bảo hiểm |
- Hành động cố ý của chủ xe, lái xe hoặc của người bị thiệt hại. - Lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy. - Lái xe không có giấy phép lái xe phù hợp. - Thiệt hại đối với tài sản bị mất cắp hoặc bị cướp trong tai nạn. - Chiến tranh, khủng bố, động đất. - Thiệt hại đối với vàng, bạc, đá quý, tiền, các loại giấy tờ có giá trị tiền, đồ cổ, tranh ảnh quý hiếm, thi hài, hài cốt. |
6. Mức trách nhiệm bảo hiểm |
- Đối với thiệt hại về người: 70.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn. - Đối với thiệt hại về tài sản (do xe ô tô gây ra) : 70.000.000 đồng/1 vụ tai nạn. |
7. Thời hạn và hiệu lực bảo hiểm |
- Thời điểm bắt đầu có hiệu lực của Giấy chứng nhận bảo hiểm được ghi cụ thể trên Giấy chứng nhận bảo hiểm nhưng không được trước thời điểm chủ xe cơ giới đóng đủ phí bảo hiểm. - Thời hạn bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm là 01 năm. Trong một số trường hợp cụ thể, thời hạn bảo hiểm có thể dưới 1 năm |
8. Phí bảo hiểm |
- Xe ôtô không kinh doanh dưới 6 chỗ ngồi: 397.000đ/năm bảo hiểm. - Xe ôtô không kinh doanh từ 6 – 11 chỗ ngồi: 794.000đ/năm bảo hiểm. - Xe ôtô kinh doanh dưới 6 chỗ ngồi: 756.000đ/năm bảo hiểm. - Xe ôtô kinh doanh 7 chỗ ngồi: 1.080.000đ/năm bảo hiểm. - Xe taxi: bằng 150% xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi (Phí bảo hiểm trên chưa bao gồm 10% thuế VAT) |
STT |
Loại xe |
Đơn vị tính |
Tổng thanh toán |
I |
Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô |
đồng/1 năm |
319.000 |
II |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
|
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
436.700 |
2 |
Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
873.400 |
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
1.397.000 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
2.007.500 |
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
đồng/1 năm |
1.026.300 |
III |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
|
|
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
831.600 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.021.900 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.188.000 |
4 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.387.300 |
5 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.544.400 |
6 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.663.200 |
7 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.821.600 |
8 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.004.200 |
9 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.253.900 |
10 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.443.100 |
11 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.366.400 |
12 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.799.500 |
13 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.989.800 |
14 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.265.900 |
15 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.345.100 |
16 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.510.100 |
17 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.700.400 |
18 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.866.500 |
19 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
4.056.800 |
20 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
4.246.000 |
21 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
4.412.100 |
22 |
Trên 25 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
((4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25)) + VAT |
IV |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) |
|
|
1 |
Xe chở hàng dưới 3 tấn |
đồng/1 năm |
938.300 |
2 |
Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn |
đồng/1 năm |
1.826.000 |
3 |
Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn |
đồng/1 năm |
2.516.800 |
4 |
Xe chở hàng trên 15 tấn |
đồng/1 năm |
3.207.600 |
BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe taxi:
Tính bằng 150% của phí kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
2. Xe ô tô chuyên dùng:
- Phí bảo hiểm của xe ô tô cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe Pickup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục II
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục IV
3. Đầu kéo rơ-moóc:
Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc
4. Xe máy chuyên dùng:
Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục IV
5. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ quy định tại mục II
6. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định tại mục II và IV.
(Phí bảo hiểm gốc trên đây chưa bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng)
------------------------------------------------------------------------------THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE Ô TÔ
Quý khách hàng đến mua trực tiếp tại văn phòng của Bảo Minh hoặc có thể mua trực tuyến theo quy trình sau:
------------------------------------------------------------------------------
Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ:
- Đến các Trụ Sở của Bảo Minh gần nhất; hoặc
- Gọi số: (04)3996.37689 - 0909.633.555 (Ngoài giờ làm việc: 0909.633.555) hoặc
- Email: isuzumb@gmail.com
CÔNG TY TNHH Ô TÔ HẢI ÂU |
ĐẠI LÝ CHENGLONG HẢI ÂU MIỀN BẮC |
Tầng 5,Tháp Tây,Tòa Nhà HanCorp Plaza, 72 Trần Đăng Ninh,Cầu Giấy, HN |
Trinhxuantruong@nisu.vn |
0903.188.262-0972.752.764 |
TRUNG TÂM 4S HƯNG YÊN |
Km18+600, Quốc lộ 5, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên. (Gần trạm thu phí) |
Hotline: |
Phụ tùng : |